Có 1 kết quả:

妾名 thiếp danh

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi tên tuổi chức vụ trong việc giao thiệp. Cũng nói là Danh thiếp. Đoạn trường tân thanh : » Thiếp danh đưa đến lầu hồng «.